Từ điển Thiều Chửu
密 - mật
① Rậm rạp, liền kín. Như mật mật tằng tằng 密密層層 chập chồng liền kín. ||② Bí mật, việc gì cần phải giữ kín không cho ai biết gọi là mật. ||③ Liền gắn, liền kề. Như mật nhĩ 密邇, mật thiết 密切 nghĩa là cùng hợp với nhau, có ý khắng khít lắm. Tục viết là 宻. ||④ Mật tông 密宗. Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật Tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, như thế chỉ có Phật mới biết được, nên gọi là mật tông, cũng gọi là chân ngôn tông 真言宗, giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo 密教.

Từ điển Trần Văn Chánh
密 - mật
① Mau, kín, dầy, khít, sát, rậm rạp, đông đúc: 密植 Cấy dầy, trồng dầy; 這一帶樹種得太密了 Vùng này cây trồng sát quá; ② Thân thiết: 密友 Bạn thân; 親密 Thân mật; 密邇 Khăng khít gần gũi; ③ Tinh vi, kĩ càng: 細密 Kĩ càng; 精密 Tinh vi; ④ Bí mật, ngầm, lén: 密談 Nói chuyện kín, mật đàm; 密電 Điện mật, mật điện; 密約 Mật ước, hiệp ước bí mật; 保密 Giữ bí mật; 密埋璧于大室之庭 Bí mật chôn viên ngọc bích ở sân trước tổ miếu (Tả truyện); ⑤ [Mì] (Họ) Mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
密 - mật
Kín đáo — Gần. Khít lại — Yên lặng.


隱密 - ẩn mật || 遏密 - át mật || 波羅密多 - ba la mật đa || 祕密 - bí mật || 謹密 - cẩn mật || 告密 - cáo mật || 周密 - chu mật || 機密 - cơ mật || 密報 - mật báo || 密保 - mật bảo || 密告 - mật cáo || 密談 - mật đàm || 密度 - mật độ || 密友 - mật hữu || 密計 - mật kế || 密碼 - mật mã || 密謀 - mật mưu || 密事 - mật sự || 密率 - mật suất || 密探 - mật thám || 密切 - mật thiết || 密通 - mật thông || 密書 - mật thư || 密約 - mật ước || 密網 - mật võng || 嚴密 - nghiêm mật || 親密 - thân mật || 稠密 - trù mật || 樞密院 - xu mật viện ||